1. TỔNG SỐ CÁC TIÊU CHÍ ĐƯỢC ÁP DỤNG ĐÁNH GIÁ: | 82/83 TIÊU CHÍ |
2. TỶ LỆ TIÊU CHÍ ÁP DỤNG SO VỚI 83 TIÊU CHÍ: 82 | 99% |
3. TỔNG SỐ ĐIỂM CỦA CÁC TIÊU CHÍ ÁP DỤNG: | 303 ĐIỂM ( có hệ số 324) |
4. ĐIỂM TRUNG BÌNH CHUNG CỦA CÁC TIÊU CHÍ: | 3.64 ĐIỂM |
KẾT QUẢ CHUNG CHIA THEO MỨC: | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Mức 5 | Tổng số tiêu chí |
5. SỐ LƯỢNG TIÊU CHÍ ĐẠT: | 00 | 03 | 29 | 40 | 10 | 82/83 |
6. TỶ LỆ CÁC MỨC ĐẠT ĐƯỢC (%): | 00 | 3.66 | 35.37 | 48.78 | 12.20 | 100% |
STT | PHẦN, MỤC, MÃ, TÊN VÀ SỐ LƯỢNG TIÊU CHÍ | Điểm | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
KH Năm 2020 | 6 tháng 2019 | 6 tháng 2020 | So cùng kỳ(đ) | |||
PHẦN A. HƯỚNG ĐẾN NGƯỜI BỆNH (19) | ||||||
CHƯƠNG A1. CHỈ DẪN, ĐÓN TIẾP, HƯỚNG DẪN NGƯỜI BỆNH (6) | ||||||
1 | A1.1 | Người bệnh được chỉ dẫn rõ ràng, đón tiếp và hướng dẫn cụ thể | 4 | 4 | 4 | 0 |
2 | A1.2 | Người bệnh được chờ đợi trong phòng đầy đủ tiện nghi và được vận chuyển phù hợp với tình trạng bệnh tật | 4 | 4 | 4 | 0 |
3 | A1.3 | Cải tiến quy trình khám bệnh, đáp ứng sự hài lòng người bệnh | 4 | 4 | 4 | 0 |
4 | A1.4 | Bệnh viện bảo đảm các điều kiện cấp cứu người bệnh kịp thời | 3 | 3 | 3 | 0 |
5 | A1.5 | Người bệnh được làm các thủ tục đăng ký, khám bệnh theo đúng thứ tự bảo đảm tính công bằng và mức ưu tiên | 4 | 4 | 4 | 0 |
6 | A1.6 | Người bệnh được hướng dẫn và bố trí làm xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh, thăm dò chức năng theo trình tự thuận tiện | 3 | 3 | 3 | 0 |
CHƯƠNG A2. ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ VẬT CHẤT PHỤC VỤ NGƯỜI BỆNH (5) | ||||||
7 | A2.1 | Người bệnh điều trị nội trú được nằm một người một giường | 4 | 4 | 4 | 0 |
8 | A2.2 | Người bệnh được sử dụng buồng vệ sinh sạch sẽ và đầy đủ các phương tiện | 4 | 4 | 4 | 0 |
9 | A2.3 | Người bệnh được cung cấp vật dụng cá nhân đầy đủ, sạch sẽ, chất lượng tốt | 4 | 4 | 4 | 0 |
10 | A2.4 | Người bệnh được hưởng các tiện nghi bảo đảm sức khỏe, nâng cao thể trạng và tâm lý | 3 | 3 | 3 | 0 |
11 | A2.5 | Người khuyết tật được tiếp cận với các khoa, phòng, và dịch vụ khám, chữa bệnh trong bệnh viện | 3 | 3 | 3 | 0 |
CHƯƠNG A3. ĐIỀU KIỆN CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNH (2) | ||||||
12 | A3.1 | Người bệnh được điều trị trong môi trường, cảnh quan xanh, sạch, đẹp | 5 | 5 | 5 | 0 |
13 | A3.2 | Người bệnh được khám và điều trị trong khoa,phòng gọn gàng, ngăn nắp | 4 | 3 | 3 | 0 |
CHƯƠNG A4. QUYỀN VÀ LỢI ÍCH CỦA NGƯỜI BỆNH (6) | ||||||
14 | A4.1 | Người bệnh được cung cấp thông tin và tham gia vào quá trình điều trị | 4 | 4 | 4 | 0 |
15 | A4.2 | Người bệnh được tôn trọng quyền riêng tư cá nhân | 4 | 4 | 4 | 0 |
16 | A4.3 | Người bệnh được nộp viện phí thuận tiện, công khai, minh bạch, chính xác | 4 | 4 | 4 | 0 |
17 | A4.4 | Người bệnh được hưởng lợi từ chủ trương xã hội hóa y tế | ||||
18 | A4.5 | Người bệnh có ý kiến phàn nàn, thắc mắc hoặc khen ngợi được bệnh viện tiếp nhận, phản hồi, giải quyết kịp thời | 4 | 4 | 4 | 0 |
19 | A4.6 | Bệnh viện thực hiện khảo sát, đánh giá sự hài lòng người bệnh và tiến hành các biện pháp can thiệp | 5 | 4 | 5 | Tăng 1 điểm |
PHẦN B. PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC BỆNH VIỆN(14) | ||||||
CHƯƠNG B1. SỐ LƯỢNG VÀ CƠ CẤU NHÂN LỰC BỆNH VIỆN (3) | ||||||
20 | B1.1 | Xây dựng kế hoạch phát triển nhân lực bệnh viện | 3 | 3 | 3 | 0 |
21 | B1.2 | Bảo đảm và duy trì ổn định số lượng nhân lực bệnh viện | 3 | 3 | 3 | 0 |
22 | B1.3 | Bảo đảm cơ cấu chức danh nghề nghiệp và xác định vị trí việc làm của nhân lực bệnh viện | 3 | 3 | 3 | 0 |
CHƯƠNG B2. CHẤT LƯỢNG NGUỒN NHÂN LỰC (3) | ||||||
23 | B2.1 | Nhân viên y tế được đào tạo liên tục và phát triển kỹ năng nghề nghiệp | 3 | 3 | 3 | 0 |
24 | B2.2 | Nhân viên y tế được nâng cao kỹ năng ứng xử, giao tiếp, y đức | 4 | 4 | 4 | 0 |
25 | B2.3 | Bệnh viện duy trì và phát triển bền vững chất lượng nguồn nhân lực | 4 | 4 | 4 | 0 |
CHƯƠNG B3. CHẾ ĐỘ ĐÃI NGỘ VÀ ĐIỀU KIỆN, MÔI TRƯỜNG LÀM VIỆC | ||||||
26 | B3.1 | Bảo đảm chính sách tiền lương, chế độ đãi ngộ của nhân viên y tế | 3 | 3 | 3 | 0 |
27 | B3.2 | Bảo đảm điều kiện làm việc và vệ sinh lao động cho nhân viên y tế | 5 | 5 | 5 | 0 |
28 | B3.3 | Sức khỏe, đời sống tinh thần của nhân viên y tế được quan tâm và cải thiện | 4 | 4 | 4 | 0 |
29 | B3.4 | Tạo dựng môi trường làm việc tích cực và nâng cao trình độ chuyên môn | 4 | 4 | 4 | 0 |
CHƯƠNG B4. LÃNH ĐẠO BỆNH VIỆN (4) | ||||||
30 | B4.1 | Xây dựng kế hoạch, chiến lược phát triển bệnh viện và công bố công khai | 4 | 3 | 3 | 0 |
31 | B4.2 | Triển khai thực hiện văn bản chỉ đạo dành cho bệnh viện | 4 | 4 | 4 | 0 |
32 | B4.3 | Bảo đảm chất lượng nguồn nhân lực quản lý bệnh viện | 3 | 3 | 3 | 0 |
33 | B4.4 | Bồi dưỡng, phát triển đội ngũ lãnh đạo và quản lý kế cận | 5 | 5 | 5 | 0 |
PHẦN C. HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN(38) | ||||||
CHƯƠNG C1. AN NINH, TRẬT TỰ VÀ AN TOÀN CHÁY NỔ (2) | ||||||
34 | C1.1 | Bảo đảm an ninh, trật tự bệnh viện | 3 | 3 | 3 | 0 |
35 | C1.2 | Bảo đảm an toàn điện và phòng cháy chữa cháy | 3 | 2 | 2 | 0 |
CHƯƠNG C2. QUẢN LÝ HỒ SƠ BỆNH ÁN (2) | ||||||
36 | C2.1 | Hồ sơ bệnh án được lập đầy đủ, chính xác, khoa học | 4 | 4 | 4 | 0 |
37 | C2.2 | Hồ sơ bệnh án được quản lý chặt chẽ, đầy đủ, khoa học | 4 | 4 | 4 | 0 |
CHƯƠNG C3. CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Y TẾ (2) ( nhân đôi) | ||||||
38 | C3.1 | Quản lý tốt cơ sở dữ liệu và thông tin y tế | 3 | 3 | 3 | 0 |
39 | C3.2 | Thực hiện các giải pháp ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý và hoạt động chuyên môn | 3 | 3 | 3 | 0 |
CHƯƠNG C4. PHÒNG NGỪA VÀ KIỂM SOÁT NHIỄM KHUẨN (6) | ||||||
40 | C4.1 | Thiết lập và hoàn thiện hệ thống kiểm soát nhiễm khuẩn | 4 | 4 | 4 | 0 |
41 | C4.2 | Xây dựng và hướng dẫn nhân viên y tế thực hiện các quy trình kiểm soát nhiễm khuẩn trong bệnh viện | 4 | 4 | 4 | 0 |
42 | C4.3 | Triển khai chương trình và giám sát tuân thủ rửa tay | 4 | 4 | 4 | 0 |
43 | C4.4 | Giám sát, đánh giá việc triển khai kiểm soát nhiễm khuẩn trong bệnh viện | 3 | 3 | 3 | 0 |
44 | C4.5 | Chất thải rắn y tế được quản lý chặt chẽ, xử lý an toàn và tuân thủ theo đúng quy định | 5 | 5 | 5 | 0 |
45 | C4.6 | Chất thải lỏng y tế được quản lý chặt chẽ, xử lý an toàn và tuân thủ theo đúng quy định | 4 | 4 | 4 | 0 |
CHƯƠNG C5. CHẤT LƯỢNG LÂM SÀNG (5); ( nhân đôi) | ||||||
46 | C5.1 | Thực hiện danh mục kỹ thuật theo phân tuyến kỹ thuật | 4 | 4 | 4 | 0 |
47 | C5.2 | Nghiên cứu và triển khai áp dụng các kỹ thuật mới, phương pháp mới | 3 | 3 | 2 | Giảm 1 điểm |
48 | C5.3 | Áp dụng các hướng dẫn quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh và triển khai các biện pháp giám sát chất lượng. | 3 | 3 | 3 | 0 |
49 | C5.4 | Xây dựng các hướng dẫn chẩn đoán và điều trị | 3 | 3 | 3 | 0 |
50 | C5.5 | Áp dụng các hướng dẫn chẩn đoán và điều trị đã ban hành và giám sát việc thực hiện | 3 | 3 | 3 | 0 |
CHƯƠNG C6. HOẠT ĐỘNG ĐIỀU DƯỠNG VÀ CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNH (3) | ||||||
51 | C6.1 | Hệ thống quản lý điều dưỡng được thiết lập đầy đủ và hoạt động hiệu quả | 5 | 5 | 5 | 0 |
52 | C6.2 | Người bệnh được tư vấn, giáo dục sức khỏe khi điều trị và trước khi ra viện | 5 | 5 | 5 | 0 |
53 | C6.3 | Người bệnh được theo dõi, chăm sóc phù hợp với tình trạng bệnh và phân cấp chăm sóc | 4 | 4 | 4 | 0 |
CHƯƠNG C7. DINH DƯỠNG VÀ TIẾT CHẾ (5) | ||||||
54 | C7.1 | Hệ thống tổ chức thực hiện công tác dinh dưỡng và tiết chế được thiết lập đầy đủ | 3 | 3 | 3 | 0 |
55 | C7.2 | Bảo đảm cơ sở vật chất thực hiện công tác dinh dưỡng và tiết chế | 3 | 3 | 3 | 0 |
56 | C7.3 | Người bệnh được đánh giá, theo dõi tình trạng dinh dưỡng trong thời gian nằm viện | 4 | 3 | 4 | Tăng 1 điểm |
57 | C7.4 | Người bệnh được hướng dẫn, tư vấn chế độ ăn phù hợp với bệnh lý | 4 | 4 | 4 | 0 |
58 | C7.5 | Người bệnh được cung cấp chế độ dinh dưỡng phù hợp với bệnh lý trong thời gian nằm viện | 3 | 3 | 3 | 0 |
CHƯƠNG C8. CHẤT LƯỢNG XÉT NGHIỆM (2) | ||||||
59 | C8.1 | Bảo đảm năng lực thực hiện các xét nghiệm theo phân tuyến kỹ thuật | 3 | 3 | 3 | 0 |
60 | C8.2 | Thực hiện quản lý chất lượng các xét nghiệm | 3 | 3 | 3 | 0 |
CHƯƠNG C9. QUẢN LÝ CUNG ỨNG VÀ SỬ DỤNG THUỐC (6) | ||||||
61 | C9.1 | Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức hoạt động dược | 4 | 4 | 4 | 0 |
62 | C9.2 | Bảo đảm cơ sở vật chất và các quy trình kỹ thuật cho hoạt động dược | 3 | 3 | 3 | 0 |
63 | C9.3 | Cung ứng thuốc và vật tư y tế tiêu hao đầy đủ, kịp thời, bảo đảm chất lượng | 4 | 4 | 4 | 0 |
64 | C9.4 | Sử dụng thuốc an toàn, hợp lý | 4 | 4 | 4 | 0 |
65 | C9.5 | Thông tin thuốc, theo dõi báo cáo phản ứng có hại của thuốc (ADR) kịp thời, đầy đủ và có chất lượng | 4 | 4 | 4 | 0 |
66 | C9.6 | Hội đồng thuốc và điều trị được thiết lập và hoạt động hiệu quả | 3 | 3 | 3 | 0 |
CHƯƠNG C10. NGHIÊN CỨU KHOA HỌC (2) | ||||||
67 | C10.1 | Tích cực triển khai hoạt động nghiên cứu khoa học | 3 | 3 | 3 | 0 |
68 | C10.2 | Áp dụng kết quả nghiên cứu khoa học vào việc cải tiến chất lượng khám, chữa bệnh và nâng cao hoạt động bệnh viện | 3 | 3 | 3 | 0 |
PHẦN D. HOẠT ĐỘNG CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG (9) | ||||||
69 | D1.1 | Thiết lập hệ thống quản lý chất lượng bệnh viện | 5 | 5 | 5 | 0 |
70 | D1.2 | Xây dựng, triển khai kế hoạch, đề án cải tiến chất lượng bệnh viện | 5 | 5 | 4 | Giảm 1 điểm |
71 | D1.3 | Xây dựng văn hóa chất lượng bệnh viện | 4 | 4 | 4 | 0 |
CHƯƠNG D2. PHÒNG NGỪA CÁC SỰ CỐ VÀ KHẮC PHỤC (5) | ||||||
72 | D2.1 | Phòng ngừa các nguy cơ, diễn biến bất thường xảy ra với người bệnh | 4 | 4 | 4 | 0 |
73 | D2.2 | Xây dựng hệ thống báo cáo, phân tích sự cố y khoa và tiến hành các giải pháp khắc phục | 4 | 4 | 4 | 0 |
74 | D2.3 | Thực hiện các biện pháp phòng ngừa để giảm thiểu các sự cố y khoa | 4 | 4 | 4 | 0 |
75 | D2.4 | Bảo đảm xác định chính xác người bệnh khi cung cấp dịch vụ | 5 | 5 | 5 | 0 |
76 | D2.5 | Phòng ngừa nguy cơ người bệnh bị trượt ngã | 4 | 4 | 4 | 0 |
CHƯƠNG D3. ĐÁNH GIÁ, ĐO LƯỜNG, HỢP TÁC VÀ CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG (3) | ||||||
77 | D3.1 | Đánh giá chính xác thực trạng và công bố công khai chất lượng bệnh viện | 5 | 5 | 5 | 0 |
78 | D3.2 | Đo lường và giám sát cải tiến chất lượng bệnh viện | 4 | 4 | 4 | 0 |
79 | D3.3 | Hợp tác với cơ quan quản lý trong việc xây dựng công cụ, triển khai, báo cáo hoạt động quản lý chất lượng bệnh viện | 3 | 3 | 3 | 0 |
PHẦN E. TIÊU CHÍ ĐẶC THÙ CHUYÊN KHOA(4) | ||||||
CHƯƠNG E1. TIÊU CHÍ SẢN KHOA | ||||||
80 | E1.1 | Thiết lập hệ thống tổ chức chăm sóc sản khoa và sơ sinh | 3 | 2 | 2 | 0 |
81 | E1.2 | Hoạt động truyền thông về sức khỏe sinh sản trước sinh, trong khi sinh và sau sinh | 4 | 4 | 4 | 0 |
82 | E1.3 | Thực hành tốt nuôi con bằng sữa mẹ | 4 | 4 | 4 | 0 |
CHƯƠNG E2. TIÊU CHÍ NHI KHOA | ||||||
83 | E2.1 | Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức chăm sóc nhi khoa | 3 | 3 | 3 | 0 |
STT | PHẦN, CHƯƠNG VÀ SỐ LƯỢNG CÁC TIÊU CHÍ | Số lượng tiêu chí đạt các mức: | Điểm trung bình | Số TC áp dụng | ||||
Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Mức 5 | ||||
A | HƯỚNG ĐẾN NGƯỜI BỆNH (19) | |||||||
A1. | Chỉ dẫn, đón tiếp, hướng dẫn cứu (6) | 0 | 0 | 2 | 4 | 0 | 3.66 | 6 |
A2. | Điều kiện cơ sở vật chất (5) | 0 | 0 | 2 | 3 | 0 | 3.60 | 5 |
A3. | Điều kiện chăm sóc người bệnh (2) | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 4.50 | 2 |
A4. | Quyền và lợi ích của người bệnh (6) | 0 | 0 | 0 | 4 | 1 | 4.20 | 5 |
B | PHÁT TRIỂN NHÂN LỰC (14) | |||||||
B1. | Số lượng và cơ cấu nhân lực y tế (3) | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3.00 | 3 |
B2. | Chất lượng nguồn nhân lực y tế (3) | 0 | 0 | 1 | 2 | 0 | 3.66 | 3 |
B3. | Chế độ đãi ngộ, môi trường làm việc (4) | 0 | 0 | 1 | 2 | 1 | 4.00 | 4 |
B4. | Lãnh đạo bệnh viện (4) | 0 | 0 | 2 | 1 | 1 | 3.75 | 4 |
C | HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN (36) | |||||||
C1. | An ninh, trật tự và an toàn cháy nổ (2) | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 2.50 | 2 |
C2. | Quản lý hồ sơ bệnh án (2) | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 4.00 | 2 |
C3. | Ứng dụng công nghệ thông tin (2) | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 3.00 | 2 |
C4. | Phòng ngừa kiểm soát nhiễm khuẩn (6) | 0 | 0 | 1 | 4 | 1 | 4.00 | 6 |
C5. | Năng lực kỹ thuật chuyên môn (5) | 0 | 1 | 3 | 1 | 0 | 3.00 | 5 |
C6. | Hoạt động điều dưỡng và chăm sóc (3) | 0 | 0 | 0 | 1 | 2 | 4.66 | 3 |
C7. | Năng lực chăm sóc dinh dưỡng (5) | 0 | 0 | 3 | 2 | 0 | 3.20 | 5 |
C8. | Chất lượng xét nghiệm (2) | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 3.00 | 2 |
C9. | Quản lý cung ứng và sử dụng thuốc (6) | 0 | 0 | 2 | 4 | 0 | 3.66 | 6 |
C10. | Nghiên cứu khoa học (2) | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 3.00 | 2 |
D | CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG (8) | |||||||
D1. | Thiết lập hệ thống và triển khai (3) | 0 | 0 | 0 | 2 | 1 | 4.33 | 3 |
D2. | Phòng ngừa sai sót, sự cố (5) | 0 | 0 | 0 | 4 | 1 | 4.20 | 5 |
D3. | Đánh giá, đo lường, cải tiến (3) | 0 | 0 | 1 | 1 | 1 | 4.00 | 3 |
E | TIÊU CHÍ CHUYÊN KHOA (4) | |||||||
E1. | Tiêu chí sản khoa, nhi khoa (3) | 0 | 1 | 0 | 2 | 0 | 3.33 | 3 |
E2. | Tiêu chí nhi khoa(1) | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 3.00 | 1 |
SỐ LƯỢNG TIÊU CHÍ ĐẠT CÁC MỨC & TỔNG SỐ TIÊU CHÍ ÁP DỤNG: | 00 | 03 | 29 | 38 | 10 | 82/83 | ||
TỶ LỆ CÁC MỨC ĐẠT ĐƯỢC (%) & ĐIỂM TRUNG BÌNH CHUNG | 0.00 | 3.66 | 35.37 | 48.78 | 12.20 | 100% |